Máy bơm ly tâm công nghiệp Pentax CM 65-125B là dòng máy bơm ly tâm trục ngang, được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại có nhu cầu bơm nước với lưu lượng lớn và cột áp vừa phải. Đây là một trong những sản phẩm thuộc dòng CM của Pentax, nổi bật với độ bền cao và hiệu suất ổn định.
Tính năng nổi bật của máy bơm Pentax CM 65-125B:
- Công suất cao: Với công suất 10 HP, máy bơm có khả năng vận hành mạnh mẽ, bơm được lưu lượng nước lớn và cột áp vừa phải.
- Thiết kế công nghiệp: Máy bơm được thiết kế với vỏ bằng gang đúc và trục inox, tăng độ bền, chống ăn mòn và đảm bảo hoạt động ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt.
- Lưu lượng lớn: Lưu lượng tối đa lên đến 100 m³/h, phù hợp cho các hệ thống cấp nước quy mô lớn và công nghiệp.
- Hoạt động êm ái: Được thiết kế để giảm tiếng ồn và rung lắc, đảm bảo môi trường làm việc yên tĩnh.
- Đa dụng: Có thể bơm nước nóng lên đến 90°C, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp.
Ứng dụng của máy bơm Pentax CM 65-125B:
- Cấp nước công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp và các hệ thống cấp nước cho các tòa nhà lớn.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Phù hợp cho các hệ thống tưới tiêu tự động trong nông nghiệp, yêu cầu lưu lượng nước lớn.
- Hệ thống làm mát: Được sử dụng trong các hệ thống làm mát công nghiệp cho máy móc và thiết bị.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Đáp ứng yêu cầu của các hệ thống cấp nước cho các tòa nhà cao tầng và các hệ thống PCCC.
Ưu điểm của máy bơm Pentax CM 65-125B:
- Hiệu suất mạnh mẽ: Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bơm nước với lưu lượng lớn và cột áp vừa phải trong các ứng dụng công nghiệp.
- Vật liệu bền bỉ: Gang đúc và trục inox giúp máy bơm có khả năng chống chịu mài mòn và ăn mòn tốt, tăng tuổi thọ sản phẩm.
- Dễ bảo trì: Các bộ phận dễ tháo rời và vệ sinh, giúp việc bảo trì và sửa chữa trở nên đơn giản và nhanh chóng.
- Tiết kiệm năng lượng: Hiệu suất hoạt động cao giúp giảm thiểu điện năng tiêu thụ, tiết kiệm chi phí vận hành.
Bảng thông số kỹ thuật máy bơm nước công nghiệp MASTER CM
Model |
Nguồn điện |
Công suất |
Cột áp “H” (mét) |
Lưu lượng “Q” (m3/h) |
||
(V) |
(Pha) |
(KW) |
(HP) |
|||
CM 32-160C |
380 |
3 |
1.5 |
2 |
24.4 – 14.1 |
4.5 – 21 |
CM 32-160B |
380 |
3 |
2.2 |
3 |
28.5 – 14.8 |
6 – 24 |
CM 32-160A |
380 |
3 |
3.0 |
4 |
36.4 – 22.3 |
6 – 27 |
CM 40-160A |
380 |
3 |
4.0 |
5.5 |
35.6 – 25.4 |
9 – 39 |
CM 40-200B |
380 |
3 |
5.5 |
7.5 |
47 – 33.4 |
9 – 39 |
CM 40-200A |
380 |
3 |
7.5 |
10 |
57.8 – 43.9 |
9 – 42 |
CM 40-250B |
380 |
3 |
11 |
15 |
74.6 – 56 |
9 – 42 |
CM 40-250A |
380 |
3 |
15 |
20 |
90.4 – 76 |
9 – 42 |
CM 50-160B |
380 |
3 |
5.5 |
7.5 |
30.5 – 16.8 |
21 – 78 |
CM 50-160A |
380 |
3 |
7.5 |
10 |
37 – 24.5 |
21 – 78 |
CM 50-200B |
380 |
3 |
11 |
15 |
51 – 32 |
24 – 72 |
CM 50-200A |
380 |
3 |
15 |
20 |
58.1 – 38.8 |
24 – 78 |
CM 50-250C |
380 |
3 |
15 |
20 |
70.8 – 50.5 |
27 – 78 |
CM 50-250B |
380 |
3 |
18.5 |
25 |
78 – 58.3 |
27 – 78 |
CM 50-250A |
380 |
3 |
22 |
30 |
89.5 – 71.7 |
27 – 78 |
CM 65-125B |
380 |
3 |
5.5 |
7.5 |
21 – 12.3 |
30 – 120 |
CM 65-125A |
380 |
3 |
7.5 |
10 |
24.8 – 15 |
30 – 132 |
CM 65-160B |
380 |
3 |
11 |
15 |
34.6 – 21.1 |
42 – 144 |
CM 65-200C |
380 |
3 |
15 |
20 |
44.8 – 32 |
54 – 132 |
CM 65-200B |
380 |
3 |
18.5 |
25 |
49.5 – 38 |
54 – 132 |
CM 65-200A |
380 |
3 |
22 |
30 |
56.7 – 44 |
54 – 144 |
CM 65-250B |
380 |
3 |
30 |
40 |
79.5 – 48.5 |
54 – 144 |
CM 65-250A |
380 |
3 |
37 |
50 |
89.5 – 54 |
54 – 156 |
CM 80-160D |
380 |
3 |
11 |
15 |
25.6 – 14.6 |
66 – 180 |
CM 80-160C |
380 |
3 |
15 |
20 |
29.6 – 16.4 |
66 – 180 |
CM 80-160B |
380 |
3 |
18.5 |
25 |
30.4 – 20.3 |
66 – 195 |
CM 80-160A |
380 |
3 |
22 |
30 |
37.9 – 22.9 |
72 – 225 |
CM 80-200B |
380 |
3 |
30 |
40 |
50.8 – 38.6 |
84 – 225 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.